Giá bán tại CTy 1.850.000.000₫
Nổi Bật
Xe ben Hyundai HD270 với độ bền và hiệu suất cao hơn những chiếc xe đời mới, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Ứng dụng các công nghệ tiên tiến của các xe đời trước đã tạo thành nền tảng cho sự phát triển và cải tiến kỹ thuật. Xe ben Hyundai HD270 15 tấn có tính hoàn chỉnh trong việc ứng dụng công nghệ mới, tăng cường độ bền của vật liệu, tăng hiệu suất và thuận lợi cho việc sử dụng. |
Ngoại Thất
Trục cơ sở kéo dàiChiếc xe tải tự đổ đời mới HD270 được cải tiến với trục cơ sở dài hơn mang lại sự thoải mái cho lái xe cũng như thuận tiện khi lắp đặt, được cải tiến theo nhu cầu của khách hàng |
Cải tiến thanh đẩy |
An toàn Khi sử dụng thanh hạn chế
|
Bản lề bản rộng
|
Thể tích thùng lớn |
Cơ chế đổ kiểu Marrel |
Nội Thất
Nơi làm việc tiên nghi như ở nhàKhông gian bên trong khoang lái xe được thiết kế hài hòa kết hợp các chức năng một cách hiệu quả. Tay lái có chức năng điều chỉnh góc nghiêng, bảng điều khiển trung tâm và các công tắc điều khiển được bố trí ở vị trí thuận lợi giúp dễ dàng điều khiển. Từ bảng điều khiển trung tâm , hệ thống khóa cửa tự động, thêm nhiều hộc chứa đồ, mọi tính năng trong cabin giúp lái xe giảm căng thẳng mệt mỏi. |
Ghế lái xe giảm xóc khí nénGhế lái xe giảm xóc khí nén giúp cung cấp một vị trí ngồi lý tưởng giúp giảm mệt mỏi khi lái xe. |
Đồng hồ táp lôĐồng hồ táp lô nổi bật với bố cục rõ ràng, hiển thị rõ nét nhờ trang bị các bóng đèn led. |
Giường ngủ rộng và dàiGiường ngủ cỡ lớn, tách biệt với không gian lái xe, cung cấp nơi thư giãn cho lái xe trên những chặng đường dài, |
Hộp đựng đồ trung tâm |
Hộp đựng đồ trên trần xe |
Hiệu Suất
Cầu sau kiểu giảm tải |
Động cơ D6AC |
Vành 22,5″ & Lốp 12R22,5 |
Hệ thống treo và khung xeKhung xe được tăng cường độ bền để đảm bảo đủ tải trọng. Lắp thêm các lá nhíp trước/sau để tăng độ bên cho hệ thống giảm xóc. |
Thông Số Xe
Kích thước
Kích thước lòng thùng (D X R X C) | 4.840 x 2.300 x 905 |
Khoảng nhô trước/sau | 1.495/ 1.120 |
Góc nâng tối đa | 53 độ |
D x R x C (mm) | 7.635×2.495×3.130 |
Vết bánh xe trước/sau | 2.040/ 1.850 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.590 (3.290 + 1.300) |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 260 |
Khối lượng
Khối lượng bản thân (kg) | 11.400 |
Khối lượng tối đa | 26.190 |
Động cơ
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 11.149 |
Công suất cực đại (Ps) | 320/2.000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 137/1.400 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 400 |
Hộp số
Hộp số | 6 số tiến và 1 số lùi |
Đặc tính vận hành
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 25 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 100 |
Hệ thống treo
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Vành & Lốp xe
Kiểu lốp xe | Phía trước lốp đơn, phía sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 12R 22.5 – 16PR |
Các trang bị khác
Điều hòa nhiệt độ | Có |
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, kiểu van bướm |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |