Giá bán tại Việt Nhân 3.650.000.000₫
Nổi Bật
THIẾT KẾ ĐẲNG CẤP, CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦUHyundai Universe là dòng xe khách cỡ lớn cao cấp nhất của Hyundai. Thiết kế sang trọng và tinh tế đến từng chi tiết, trang bị cao cấp và tiện nghi, vận hành êm ái và mượt mà trên mọi hành trình, mang lại sự thoải mái tối đa cho hành khách. Có thể nói trong phân khúc xe khách cỡ lớn, Universe mẫu xe cao cấp nhất, đẳng cấp nhất, là người dẫn đầu trong phân khúc. |
Ngoại Thất
Thiết kế khí động học giúp xe vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu, giảm thiểu tiếng ồn cho hoang hành khách, cho cảm giác êm ái và thoải mái. |
Phần đuôi xe thiết kế tinh tế với cụm đèn hậu theo chiều dọc kết hợp với các đường gân nổi khỏe khoắn nhưng cũng rất sang trọng. |
Mặt trước xe nổi bật với mặt kính cỡ lớn mang lại tầm nhìn cực tốt. Cụm đèn pha kết hợp hài hòa với khe lấy gió chính giữa |
Đèn phanh trên cao mang lại sự an toàn cao khi di chuyển hay dừng đỗ xe. |
Đèn sương mù thiết kế hiện đại, cho khả năng chiếu sáng tối ưu và an toàn trong điều kiện thời tiết xấu. |
Gương chiếu hậu chính diện, tầm quan sát tốt và an toàn cho người lái. |
Nội Thất
Khoang lái rộng rãi và hiện đại, Vô lăng tích hợp nhiều tính năng, bảng điều khiển với nhiều phím chức năng giúp cho người lái thao tác một cách dễ dàng và nhanh chóng. |
Nội thất rộng rãi, đẳng cấpKhoang lái và khoang hành khách của Universe được thiết kế mang lại sự thoải mái và tiện nghi. |
Cụm đồng hồ trung tâm hiện đại và sắc nét |
Cụm điều khiển điều hòa bên trái rất thuận tiện và dễ thao tác |
Phanh dừng đỗ xe an toàn và tiện lợi |
Hệ thống âm thanh nghe CD, kết nối radio, AUX |
Hệ thống đèn trần hiện đại và bắt mắt |
Ghế hành khách bằng da cao cấp |
Hệ thống của giá điều hòa |
Đèn đọc sách |
Vận Hành
Động cơ D6CK, tiêu chuẩn EU4, dung tích xy lanh 12,344cc cho công suất cực đại 380PS, vận hành mạnh mẽ và rất tiết kiệm nhiên liệu. |
Khoang động cơ phía sau, thuận tiện cho việc bảo dưỡng, bảo trì và sửa chữa khi gặp sự cố. |
Hệ thống treo trước sử dụng 2 bầu hơi kết hợp với thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực. Hệ thống treo sau sử dụng 4 bầu hơi kết hợp với ống giảm chấn thủy lực giúp xe vận hành cực kỳ êm ái và ổn định trên các cung đường khác nhau. |
Khung sườn xe kiểu Monocoque Khung gầm và khung vỏ liền khối, đảm bảo độ chính xác rất cao trong khâu lắp ráp, tăng cường sự vững chắc, ổn định của thân vỏ, đồng thời giúp giảmtrọng lượng giúp tiết kiệm nhiên liệu. Đây là loại khung xe có ưu điểm vượt trội so với mô hình khung gầm và khung thân tách rời kiểu cũ (hiện vẫn được sử dụng phổ biến tại Việt Nam) |
Tiện Nghi
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ ĐẾN TỪNG VỊ TRÍ NGỒI TRÊN XE |
Khoang hành lý rộng rãi |
Ngăn chứa đồ tiện dụng |
Màn hình LCD (Lựa chọn thêm) |
Tủ lạnh tiện lợi (Lựa chọn thêm) |
Thông Số Xe
Kích thước
Kích thước lòng thùng (D X R X C) | 12,040 x 2,495 x 3,570 |
Vết bánh xe trước/sau | 2,076 x 1,850 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 6,120 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Góc thoát trước/sau | 10/9 |
Khối lượng
Trọng lượng không tải | 12,395 |
Trọng lượng toàn tải | 16,000 |
Số người cho phép chuyên chở kể cả người lái | 47 |
Động cơ
Kiểu | D6CK41E4 |
Loại động cơ | Diesel, 4kỳ, 6 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xy lanh (cc) | 12,742 |
Công suất cực đại (Ps) | 410/1,900 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 1,796/1,200 |
Đặc tính vận hành
Bán kính quay vòng (m) | 9.90 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 117.23 |
Khả năng leo dốc tối đa (%) | 45.5% |
Truyền động/Lốp
Hộp số | 6MT |
Loại hộp số | 6S2110B0 |
Lốp | 12R22.5 |
Hệ thống phanh – treo
Hệ thống phanh | Kiểu tang trống, dẫn động bằng khí nén 2 dòng trang bị bộ chống hãm cứng bánh xe (ABS) |
Hệ thống phanh phụ jake | ● |
ABS/ASR | ● |
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu phụ thuộc đệm khí nén giảm chấn thủy lực,thanh cân bằng. |
Hệ thống lái | Trợ lực thủy lực |
Các trang bị khác
Hệ thống điều hòa | 28,000 kcal/h |
Bố trí ghế | 2×2 |
Đèn đọc sách | ● |
Đồng hồ báo giờ điện tử | ● |
Dung tích thùng NL (L) | – |
Đèn trước pha dạng chóa | ● |
Đèn trước pha HID | ● |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, có sấy | ● |
Vành | Vành nhôm |
Ghế hành khách | Ghế tiêu chuẩn châu âu cao cấp |
Ghế lái | Ghế lái cân bằng hơi có điều chỉnh |
Đèn trong xe | Đèn huỳnh quang và led trung tâm,row line light -PA(OPT) |
Cụm đồng hồ | Vân gỗ |
Tay lái bọc da | ● |